Viet NamEnglish (United Kingdom)
TÌM KIẾM
TIN TỨC MỚI
HÌNH ẢNH SẢN PHẨM






 
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang online 1 người
  • Có 62077 lượt truy cập

PostHeaderIcon Dầu nhớt thủy lực

PostHeaderIcon Dầu nhớt thủy lực

CASTROL HYSPIN AWH-M

Dầu thủy lực gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao

Loại dầu này chứa phụ gia chống mài mòn gốc kẽm rất hiệu quả, đã được thử nghiệm bằng phương pháp 4 bi, thử nghiệm bánh răng FZG, khả năng tách nước tuyệt hảo đã được thử nghiệm theo ASTM 1401.

Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWH-M còn có thể sử dụng trong một vài loại hộp số và tuốc-bô tăng áp.
Castrol Hyspin AWH-M đạt yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51524 P.2 và Dennision HF-1. Chúng cũng đạt yêu cầu thử nghiệm bơm Sperry Vicker 35VQ25.

Độ nhớt: ISO VG 15, 32, 46, 68, 100

Hyspin AWH-M Phương pháp thử Đơn vị 15 32 46 68 100
C ASTM 1298 Kg/l 0,87 0,875 0,875 0,88 0,88
Điểm chớp cháy cốc kín ASTM D93 C 160 190 190 190 190
C ASTM D445 cSt 15,0 32,0 46,0 68,0 100,0
C ASTM D445 cSt 3,8 6,3 8,1 10,9 13,0
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 - 150 150 150 150 130
Điểm rót chảy ASTM D97 C -48 -39 -36 -36 -33
Trị số trung hòa ASTM D664 mgKOH/g




Tính chống rỉ IP 135B - Không gỉ



C) IP 334 Cấp tải đạt
<11 <12 <12 <12


CASTROL HYSPIN AWS

Castrol Hyspin AWS là dầu thủy lực gốc khoáng có chứa phụ gia chống ô-xy hóa, chống ăn mòn và chống tạo bọt cùng với các chất phụ gia chống mài mòn, đáp ứng đầu đủ các yêu cầu sử dụng của loại bơm thủy lực kiểu Vicker’s Vane ở điều kiện làm việc và tốc độ định mức.

Castrol Hyspin tương thích với hầu hết các vật liệu chế tạo đệm kín, bao gồm các loạicao su Nitril, Buna-N, Viton, EP và si-li-con.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100

Hyspin AWS Phương pháp thử Đơn vị 32 46 68 100
C ASTM 1298 Kg/l 0,88 0,88 0,88 0,89
C ASTM D445 cSt 32 46 68 100
C ASTM D445 cSt 5,26 6,65 8,6 11,1
Điểm chớp cháy cốc kín ASTM D93 C 200 200 220 220
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 - 95 95 95 95
Độ tạo bọt Sequence 1 ASTM D892
20/0 20/0 10/0 10/0
Thử tải FZG (A/8.3/90) IP 334 Cấp tải đạt <11 <12 <12 <12


DẦU THỦY LỰC CHỐNG CHÁY

Castrol Anvol WG 46 là dầu thủy lực chống cháy gốc nước-glycol, với hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn và ăn mòn.
Castrol Anvol WG 46 được khuyến nghị sử dụng trong các hệ thống thủy lực tiếp cận với nhiệt độ cao, nơi mà rò rỉ dầu thủy lực có khả năng gây cháy nổ.
Dầu thủy lực Castrol Anvol WG 46 hoàn toàn tương thích với nitrile, neoprene, silicone, nylon, cao su butyl rubber và vật liệu làm kín gốc fluropolymer.
Castrol Anvol WG 46 đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn:
7th Luxembourg Report
Factory Mutual Category 1

Độ nhớt: ISO VG 46

Anvol WG 46 Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
C ASTM 1298 Kg/l 1,07
Màu sắc

Đỏ
C ASTM D445 cSt 46
Hàm lượng nước
% 36
Điểm rót chảy ASTM D97 C -51
Trị số pH
- 9,2
Độ tạo bọt Sequence 1 ASTM D892
10/Nil

Lần cập nhật cuối (Thứ hai, 11 Tháng 4 2011 16:48)

 

PostHeaderIcon Dầu hộp số

Lần cập nhật cuối (Thứ hai, 11 Tháng 4 2011 16:54)

 

PostHeaderIcon Dầu xích tải

Castrol Viscogen KL 15

Castrol Viscogen KL 15 là dầu xích tải gốc tổng hợp thích ứng với nhiệt độ hoạt động cao, trong môi trường khắc nghiệt, ở những vị trí mà dầu khoáng hay dầu tổng hợp thông thường sẽ gây ra mài mòn rất nhanh, hoặc dầu bị cac-bon hoá và tạo cặn bám vào xích.
Castrol Viscogen KL 15 có khả năng chịu nhiệt tuyệt hảo và khả năng lưu chuyển ở nhiệt độ thấp rất tốt, giúp cho dầu thích ứng với một phạm vi nhiệt độ rộng.
Độ nhớt: ISO VG 220

Viscogen KL 15 Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C ASTM 1298 Kg/l 0.947
Màu sắc Xanh lá cây
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 218
Độ nhớt động học ở 1000C ASTM D445 cSt 20
Điểm rót chảy ASTM D97 C -43
Thử nghiện ăn mòn đồng(3 giờ @ 1000C) ASTM D130 - 1
Thử nghiện ăn mòn thép DIN 51355 - 1
Print

Lần cập nhật cuối (Thứ năm, 03 Tháng 3 2011 08:31)

 

PostHeaderIcon Dầu nhớt truyền nhiệt

Castrol Perfecto HT 5

Castrol Perfecto HT 5 là loại dầu truyền nhiệt gốc khoáng có có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.
Dầu truyền nhiệt Castrol Perfeto HT 5 được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất, trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng.

Perfecto HT 5 Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C ASTM 1298 Kg/l 0,875
Độ nhớt động học ở 250C ASTM D445 cSt 63,8
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 30,0
Độ nhớt động học ở 1000C ASTM D445 cSt 5,2
Nhiệt độ tự bốc cháy ASTM E659 0C 420
Độ dẫn điện ở 150C ASTM D130 W/m 0C 0,13
Nhiệt dung riêng ở 150C kJ/kg0C 1,86

Khoảng chưng cất

Điểm sôi ban đầu

10% được chưng cất

90% được chưng cất

ASTM D116

0C

0C

0C

367

403

462

Lần cập nhật cuối (Thứ năm, 03 Tháng 3 2011 08:25)

 

PostHeaderIcon Dầu máy nén khí

Lần cập nhật cuối (Thứ tư, 02 Tháng 3 2011 09:54)

 
Các bài viết khác...
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
19 - Đường Nguyễn Hiến Lê - Phường 13 - Quận Tân Bình
Tel: 028-38124999
Fax: 028 - 38105999

Call Phòng kinh doanh
Phòng kinh doanh

Call Phòng kinh doanh
Phòng kinh doanh
 
SẢN PHẨM ƯA CHUỘNG




 
LOGO ĐỐI TÁC